Từ điển Thiều Chửu
委 - uỷ/uy
① Ủy thác, giao phó cho việc gì gọi là uỷ. ||② Chồng chất, văn thư bề bộn gọi là điền uỷ 填委. ||③ Ngọn, như cùng nguyên cánh uỷ 窮源竟委 cùng nguồn hết ngọn. ||④ Thực là, như uỷ hệ 委係 thực hệ vì. ||⑤ Vất bỏ. ||⑥ Một âm là uy. Uy di 委蛇 ung dung tự đắc, như uy di uy khúc tự đắc chi mạo 委蛇,委曲自得之貌 (Mao hanh 毛亨). ||⑦ Gượng theo, uốn mình mà theo, như uy khúc 委曲, uy khuất 委屈 đều là cái ý uyển chuyển thuận tòng cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
委 - uy
【委蛇】uy di (xà, đà) [weiyí] ① Qua loa, lấy lệ, giả vờ: 虛與委蛇 Giả vờ ân cần; ② Ung dung tự đắc; ③ Như 逶迤 [weiyí]. Xem 委 [wâi].

Từ điển Trần Văn Chánh
委 - Ủy
① Giao cho, uỷ, phái, cử: 委重任 Giao cho nhiệm vụ quan trọng; ② Vứt, bỏ: 委棄 Vứt bỏ; ③ Đổ, gán cho, đùn, trút cho: 委罪 Đổ tội; 委過 Đổ lỗi; ④ Quanh co, ngoắt ngoéo, uốn gượng theo: 委婉 Uyển chuyển; ⑤ (văn) Cuối, đuôi, ngọn nguồn: 窮源竟委 Cùng nguồn hết ngọn; ⑥ (văn) Thật, quả thật: 委實不錯 Quả thật là tốt; ⑦ (văn) Chồng chất: 填委 (Văn thư) bề bộn. Xem 委 [wei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
委 - uỷ
Theo. Đi theo — Trao phó cho. Td: uỷ thác — Cong, không thẳng. Td: uỷ khúc.


源委 - nguyên uỷ || 委斑 - uỷ ban || 委离 - uỷ cầm || 委質 - uỷ chí || 委政 - uỷ chính || 委交 - uỷ giao || 委會 - uỷ hội || 委屈 - uỷ khuất || 委曲 - uỷ khúc || 委靡 - uỷ mị || 委任 - uỷ nhiệm || 委權 - uỷ quyền || 委託 - uỷ thác || 委員 - uỷ viên ||